So Sánh sàn Forex tốt nhất Việt Nam 2022 kèm đánh giá chi tiết về độ minh bạch, phí giao dịch, nền tảng, tài sản và khuyến nghị chi tiết cho mỗi trader.
Để giúp bạn chọn được sàn Forex tốt nhất Việt Nam 2022, Lotforex đã nghiên cứu sẵn cho bạn từ hơn 50 sàn Forex được cấp phép và hoạt động tại Việt Nam. Chúng tôi khảo sát giấy phép, phí giao dịch, tài sản giao dịch, tính năng đặc biệt,… để bạn có thể bắt đầu giao dịch ngay. Top 5 gợi ý từ Lotforex gồm:
- Mitrade: nền tảng đơn giản nhất, phí giao dịch thấp
- FXTM: nền tảng ECN phù hợp scalping cặp tỉ giá, có chiến lược sao chép giao dịch
- IC Markets: sàn ECN phù hợp scalping cặp tỉ giá, nhiều loại tài sản lựa chọn
- eToro: nền tảng giao dịch xã hội với đa dạng tài sản giao dịch
- Exness: nền tảng với phí spread thấp nhất và đòn bẩy cao
Top10 Sàn Forex Uy Tín Nhất Thế Giới
Sàn Forex | Logo | Điều kiện giao dịch | Thông tin chung |
Mitrade | Nạp tối thiểu: $50 Đòn bẩy: 1:200 Spread: Hoa hồng: Không | Năm thành lập: 2008 Trụ sở: Melbourne Cấp phép: ASIC Loại sàn: MM Spread: thấp Phần mềm giao dịch: tự thiết kế Tương thích: window, mac, điện thoại Android, iOS Công cụ giao dịch: tiền tệ, chỉ số, kim loại, năng lượng, cổ phiếu, tiền ảo | |
FBS | Nạp tối thiểu: Đòn bẩy: 1:3000 Spread: Hoa hồng: Không | Thành lập 2009 Trụ sở: Cyprus Belize Cấp phép: CySEC, IFSC Loại sàn: STP | ECN Đòn bẩy lên đến 1:3000 Nạp tối thiểu: từ 1 USD Spreads: trung bình Nền tảng giao dịch: Web MetaTrader 4 MetaTrader 5 Công cụ giao dịch: tiền tệ, chỉ số, kim loại, năng lượng | |
FXTM | Nạp tối thiểu: 10 USD Đòn bẩy: 1:2000 Spread: Hoa hồng: | Thành lập 2011 Trụ sở: UK Cyprus Mauritius Cấp phép: FCA, CySEC, FSC, FSCA Loại sàn: STP | ECN Đòn bẩy lên đến 1:2000 Nạp tối : từ 10 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5 Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán | |
XM | Nạp tối thiểu: 5 USD Đòn bẩy: 1:888 Spread: Hoa hồng: | Thành lập: 2009 Trụ sở: Australia, UK, Cyprus, UAE, Belize Cấp phép: ASIC, FCA, CySEC, DFSA, IFSC Loại sàn: MM Đòn bẩy: lên đến 1:888 Nạp tối thiểu từ 5 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5 Công cụ giao dịch: tiền tệ, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán Cách nạp tiền: Wire Transfer, Credit Cards, Skrill, Neteller, WebMoney, Yandex, Money, Qiwi | |
ICmarket | Nạp tối thiểu: 200 USD Đòn bẩy: 1:500 Spread: Hoa hồng: | Thành lập: 2007 Trụ sở: Australia Cyprus Seychelles Cấp phép: ASIC, CySEC, SFSA Văn phòng: Sydney, Limassol, Mahe Loại sàn: ECN Đòn bẩy: lên đến 1:500 Nạp tối thiểu: từ 200 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader, 4 MetaTrader 5, cTrader, FIX API Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán, cổ phiếu Cách nạp tiền: Wire Transfer, Credit Cards, PayPal, Skrill, Neteller, FasaPay, UnionPay, BitPay, Bpay | |
XTB | Nạp tối thiểu: 250 USD Đòn bẩy: 1:200 Spread: | Thành lập: 2004 Trụ sở: UK, Germany, France, Spain, Poland Belize Cấp phép: FCA, BaFin, ACPR, CNMV, KNF, IFSC Loại sàn: STP | ECN | DMA Đòn bẩy: lên đến 1:200 Nạp tối thiểu: từ 250 USD Spreads: trung bình Nền tảng giao dịch: MetaTrader 4, xStation Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán, cổ phiếu ETFs Cách nạp tiền: Wire Transfer, Credit Cards, PayPal, Skrill, Sofort, PaySafeCard, SafetyPay | |
Exness | Nạp tối thiểu: 1 USD Đòn bẩy: 1:2000 Spread: Hoa hồng: | Trụ sở: UK, Cyprus, Seychelles Cấp phép: FCA, CySEC, SFSA, CONSOB, FI, CNMV, AFM, BaFin Loại sàn: STP | ECN Đòn bẩy: lên đến 1:2000 Nạp tối thiểu từ: 1 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5 Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán Cách nạp tiền: Wire Transfer, Credit Cards, Skrill, Netelle,r WebMoney, Perfect Money, Yandex, Money, Qiwi Bitcoin, Tether | |
eToro | Nạp tối thiểu: 200 USD Đòn bẩy: 1:400 Spread: | Thành lập: 2006 Trụ sở: Australia, UK , Cyprus Cấp phép: ASIC, FCA, CySEC Loại sàn: MM Đòn bẩy: lên đến 1:400 Nạp tối thiểu: từ 200 USD Spreads: cao Nền tảng giao dịch: Web Giao dịch xã hội, FIX API Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, chứng khoán ETFs | |
Admiralmarkets | Nạp tối thiểu: 200 USD Đòn bẩy: 1:500 Spread: Hoa hồng: | Thành lập: 2001 Trụ sở: Australia, UK, Estonia, Cyprus, Seychelles Cấp phép: ASIC, FCA, EFSA, CySEC, SFSA Loại sàn: STP Đòn bẩy lên đến 1:500 Nạp tối thiểu: từ 200 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader, 4 MetaTrader 5 Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, chứng khoán, cổ phiếu ETFs Cách nạp tiền: Wire, Transfer,Credit Cards, Skrill, Neteller, UnionPay, Trustly, iDeal, POLi ,AstroPay, SafetyPay, Klarna, Przelewy24, ZotaPay | |
Hot forex | Nạp tối thiểu: 5USD Đòn bẩy: 1:1000 Spread: Hoa hồng: | Thành lập: 2007 Trụ sở: UK Cyprus South Africa UAE Saint Vincent and the Grenadines Seychelles Cấp phép: FCA, CySEC, DFSA, FSCA, SFSA Loại sàn: STP | ECN Đòn bẩy lên đến 1:1000 Nạp tối thiểu: từ 5 USD Spreads: thấp Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5, FIX API Công cụ giao dịch: tiền tệ, tiền ảo, chỉ số, kim loại, năng lượng, cổ phiếu Cách nạp tiền: Wire Transfer, Credit Cards, Skrill, Neteller, FasaPay ,UnionPay, WebMoney, Bitcoin, Bitсoin Cash |
Chọn sàn Forex của bạn theo các danh mục khác nhau:
1. Sàn Forex Có Spread Thấp Nhất
Spread là một yếu tố cấu thành trong phí giao dịch mà bạn phải thanh toán cho sàn forex, tuy nhiên ngoài phí spread, các sàn forex còn thu phí hoa hồng (commission), cung cấp các chương trình khuyến mãi, tiền thưởng, nền tảng giao dịch rất khác nhau. Sau đây là bảng so sánh spread của các cặp tiền chính khi giao dịch trên 5 sàn giao dịch ngoại hối (lưu ý: phí spread biến động, thay đổi theo từng thời điểm)
Xem thêm: Sàn Forex Có Spread Thấp Nhất: Danh Sách & Đánh Giá
EUR/USD | AUD/USD | GBP/USD | NZD/USD | USD/CAD | USD/CHF | USD/JPY | |
Mitrade | 1.0 pip | 1.2 pip | 2.0 pip | 2.0 pip | 1.4 pip | 1.6 pip | 1.1 pip |
XM | 1.6 pip | 1.6 pip | 1.8 pip | 2.7 pip | 2.2 pip | 2.1 pip | 0.8 pip |
Exness | 1.0 pip | 1.5 pip | 1.2 pip | 2.0 pip | 2.2 pip | 1.5 pip | 1.1 pip |
HotForex | 1.2 pip | 1.5 pip | 1.8 pip | 1.9 pip | 1.9 pip | 1.9 pip | 1.7 pip |
FXTM | 1.5 pip | 1.8 pip | 1.8 pip | 2.9 pip | 2.3 pip | 1.6 pip | 1.7 pip |
2. Sàn Forex giao dịch vàng online
Xem thêm: Đầu Tư Vàng: Đánh Giá Các Sàn Vàng Online Tốt Nhất Việt Nam
Sàn vàng | Logo | Điều kiện giao dịch | Thông tin chung |
Mitrade | Nạp tối thiểu: $50 Đòn bẩy: 1:100 Spread: Hoa hồng: Không | Năm thành lập: 2008 Trụ sở: Melbourne Cấp phép: ASIC Loại sàn: MM Spread: 0.46 pip Phần mềm giao dịch: tự thiết kế | |
FXTM | Nạp tối thiểu: 10 USD Đòn bẩy: 1:20 Spread: Hoa hồng: 2USD/ loo | Thành lập 2011 Cấp phép: FCA, CySEC, FSC, FSCA Loại sàn: STP | ECN Spreads: 9 pip Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5 | |
XM | Nạp tối thiểu: 5 USD Đòn bẩy: 1:888 Spread: | Thành lập: 2009 Cấp phép: ASIC, FCA, CySEC, DFSA, IFSC Loại sàn: MM Spreads: 0.2 -0.3 pip Nền tảng giao dịch: Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5 | |
XTB | Nạp tối thiểu: $0 Đòn bẩy: 1:500 Spread: | Năm thành lập: 2002 Trụ sở: Belize Cấp phép: CNMV, CySEC, FCA, IFSC Loại sàn: MM Spread: 0.35 pip Phần mềm giao dịch: MT4, xStation 5 | |
Avatrade | Nạp tối thiểu: $100 Đòn bẩy: 1:200 Spread: | Năm thành lập: 2007 Trụ sở: Melbourne Cấp phép: ASIC, BVI, CBI, CySEC, FSA(JP) Loại sàn: MM Spread: 0.34 pip Phần mềm giao dịch: avaoptions, avasocial |
3. Sàn Forex giao dịch chứng khoán
Sàn chứng khoán | Giấp phép | Phí giao dịch | Vốn đầu tư tối thiểu | Kênh nạp rút |
Mitrade | ASIC, CIMA | 0 | $50 | Internet banking, Credit, Momo, Skrill |
Exness | FSCA, FSA, CySEC, FCA, CBCS, FSC (BVI), FSC (Mauritius) | $7/lot | $15 | Internet banking, Credit card, Bitcoin, USDT, Neteller, Skrill và SticPay |
Etoro | CySec, FCA | 0 | $200 | Credit card, Paypal, Neteller, Skrill |
IC Market | ASIC | $6 – $7/lot | $200 | Internet banking, Credit card, PayPal, Moneybookers, Neteller, Skrill. |
FXTM | CySec, FSCA | $4/lot | $10 | Internet Banking, Bảo Kim, Ngân Lượng, Visa, Mastercard, Neteller, Skrill |
🔔 Nên mở tài khoản chơi Forex ở đâu? Xem danh sách sàn forex tại Việt Nam
Sàn Forex tốt nhất Việt Nam năm 2022 có những đặc điểm gì?
Sàn Forex tốt nhất có những đặc điểm gì? Ngoài giấy phép (điều kiện tiên quyết), phí giao dịch thấp, phí gửi rút tiền thấp vô cùng quan trọng.
Điều quan trọng tiếp theo nền tảng giao dịch tiên tiến hoặc có những tính năng vượt trội và có hiệu quả trong giao dịch. Ngoài ra còn hàng chục tiêu chí khác để có thể lựa chọn ra sàn Forex tốt nhất cho trader Việt Nam.
Có những tiêu chí quan trọng khi lựa chọn sàn Forex uy tín. Một số tiêu chí hàng đầu gồm:
- Độ uy tín (tổ chức quản lý, số năm hoạt động liên tục, đánh giá từ trader trong cộng đồng)
- Phí giao dịch: phí spread, hoa hồng, phí qua đêm, phí quản lý tài khoản, phí gửi rút tiền
- Gửi rút tiền: dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện
- Nền tảng giao dịch: tự thiết kế hay MT4/MT5, có tính năng như thế nào, trải nghiệm sử dụng có đơn giản, mượt hay khó thao tác.
- Hỗ trợ: có hỗ trợ tiếng Việt qua email, Live Chat,…
So sánh & Đánh giá chi tiết các sàn forex uy tín nhất thế giới
- Mitrade: nền tảng đơn giản nhất, phí giao dịch thấp
- FXTM: nền tảng ECN phù hợp scalping cặp tỉ giá, có chiến lược sao chép giao dịch
- IC Markets: sàn ECN phù hợp scalping cặp tỉ giá, nhiều loại tài sản lựa chọn
- eToro: nền tảng giao dịch xã hội với đa dạng tài sản giao dịch
- Exness: nền tảng với phí spread thấp nhất và đòn bẩy cao
#1:Mitrade
Mitrade là sàn môi giới ngoại hối uy tín và các sản phẩm CFD tại Australia, thành lập từ 2008 dưới sự quản lý của cơ quan ASIC (loại 1). Hoạt động liên tục 12 năm, giao dịch trên sàn Mitrade an toàn cho trader Việt Nam. Sàn cung cấp nền tảng giao dịch riêng, đơn giản, phù hợp với trader mới bắt đầu và cả giới đầu tư lâu năm.
Khuyến nghị: Mitrade thích hợp với trader muốn tìm sàn Forex tốt nhất trong 2022 với nền tảng giao dịch đơn giản, trực quan, dễ sử dụng nhất và mức phí cạnh tranh nhất.
Phí giao dịch
Mitrade thu phí spread thấp khi giao dịch cặp tỉ giá và không thu phí hoa hồng. |
Để so sánh mức phí chênh lệch giữa Mitrade và top các sàn Forex khác, hãy cùng xem bảng bên dưới (mức phí áp dụng trên các tài khoản chuẩn)
Spread Forex | FXTM | Mitrade | eToro | IC Markets | Exness |
EUR/USD | 1.5 pip | 1 pip | 3.0 pip | 0.9 pip | 0.5 pip |
GBP/USD | 1.8 pip | 2 pip | 4.0 pip | 1.6 pip | 0.7 pip |
USD/JPY | 1.7 pip | 1.1 pip | 2.0 pip | 1.1 pip | 0.6 pip |
AUD/USD | 1.8 pip | 1.2 pip | 1.0 pip | 1.1 pip | 0.7 pip |
USD/CHF | 1.6 pip | 1.6 pip | 3.0 pip | 1.6 pip | 0.6 pip |
USD/CAD | 2.3 pip | 1.4 pip | 3.0 pip | 2.0 pip | 0.9 pip |
NZD/USD | 2.9 pip | 2.0 pip | 5.0 pip | 1.8 pip | 1 pip |
EUR/GBP | 2.0 pip | 1.2 pip | 4.0 pip | 1.5 pip | – |
Các loại phí khác
Sàn Mitrade thu phí tài khoản không hoạt động trên 6 tháng ($10), phí qua đêm. |
Mitrade | FXTM | eToro | IC Markets | Exness | |
Phí không giao dịch | $10 | $5 | $10 | Không | Không |
Phí nạp rút tiền | Không | $3 | $5 | Không | Không |
Phí mở tài khoản | Không | Không | Không | Không | Không |
Lưu ý: Tùy hình thức nạp/ rút tiền mà phía trung gian có thể thu phí. Ví dụ, thẻ VISA áp dụng mức phí lên đến 2%.
Gửi và rút tiền
Mitrade có nhiều hình thức nạp, rút tiền phù hợp cho người Việt Nam, bao gồm internet banking, ViettelPay, Visa/Master cards, Poli, Skrill. |
Tùy phương thức nạp rút mà thời gian xử lý sẽ khác nhau. Cụ thể:
Nạp tiền
- Visa/Mastercard – ngay lập tức
- Internet Banking – trong 1 ngày
- Thanh toán trực tuyến – ngay lập tức
- Thẻ ATM – ngay lập tức
- Thanh toán bằng mã QR – ngay lập tức
Rút tiền
- Thẻ ngân hàng: 3-5 ngày
- Tài khoản Ngân hàng: trong vòng 3 ngày
Lưu ý: Mitrade không chấp nhận sử dụng thẻ mang tên khác với tên đăng ký tài khoản. Hãy dùng thẻ của chính bạn khi nạp rút.
Sản phẩm giao dịch
Mitrade cung cấp 5 loại tài sản giao dịch gồm cặp tiền tệ, chỉ số, hàng hóa, tiền ảo và chứng khoán quốc tế. |
Tài sản giao dịch | Mitrade | FXTM | ICMarkets | eToro | Exness |
Forex (cặp tỉ giá) | 61 | 57 | 60 | 47 | 100 |
Hàng hóa | 9 | 8 | 19 | 6 | 0 |
Cổ phiếu | 30 | 150 | 120 | 1000+ | 30 |
Tiền ảo | có | có | có | có | có |
Nền tảng giao dịch
Mitrade cung cấp nền tảng giao dịch thiết kế riêng, đơn giản, dễ sử dụng, có tính tương tác cao. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Đơn giản, dễ sử dụng ✔ Đầy đủ công cụ phân tích ✔ Thích hợp trader mới và lâu năm | ✘ Không thiết lập EA được như MT4 |
Mở tài khoản
Trader việt nam có thể dễ dàng mở tài khoản giao dịch trên sàn Mitrade trực tuyến. Toàn bộ quá trình khoảng 10 phút. Bạn có thể chọn tài khoản Demo để trải nghiệm và Tài khoản giao dịch để đầu tư. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Nhanh gọn, áp dụng tiêu chuẩn KYC ✔ Mở online ✔ Có thêm chương trình khuyến mãi | ✘ Chưa thấy |
Phiên bản điện thoại
Đánh giá
Mitrade là một trong các sàn Forex tốt nhất dành cho trader Việt Nam, cung cấp khá đầy đủ các loại tài sản giao dịch với phí spread tương đối thấp và không thu hoa hồng. Nền tảng được thiết kế riêng, có giao diện vô cùng thân thiện dễ quan sát. Sàn cũng còn hạn chế ví dụ như số lượng tài sản giao dịch còn ít, không cung cấp MT4/MT5.
Tóm lại, Mitrade là sàn khá tốt, phù hợp những trader muốn sử dụng nền tảng đơn giản với mức phí cạnh tranh.
#2: Sàn FXTM
FXTM là một trong các sàn Forex tốt nhất toàn cầu và có mặt từ khá sớm tại Việt Nam. Hoạt động từ 2011 với 5 tổ chức cấp phép (FCA, CySEC, FSCA, IFSC, FSC), đây là sàn Forex uy tín, an toàn để giao dịch. Sàn sử dụng nền tảng MT4 và MT5, cung cấp giao dịch thị trường giao ngay và CFD.
Khuyến nghị: nếu bạn cần sàn Forex tốt nhất để giao dịch tự động hóa theo EAs trên nền tảng MetaTrader, FXTM là lựa chọn phù hợp
Phí giao dịch
FXTM thu phí spread khi giao dịch Forex từ thấp đến trung bình. Tài khoản chuẩn không thu hoa hồng, tài khoản ECN hoa hồng $2 mỗi lô giao dịch. |
Spread Forex | FXTM | Mitrade | eToro | IC Markets | Exness |
EUR/USD | 1.5 pip | 1 pip | 3.0 pip | 0.9 pip | 0.5 pip |
GBP/USD | 1.8 pip | 2 pip | 4.0 pip | 1.6 pip | 0.7 pip |
USD/JPY | 1.7 pip | 1.1 pip | 2.0 pip | 1.1 pip | 0.6 pip |
AUD/USD | 1.8 pip | 1.2 pip | 1.0 pip | 1.1 pip | 0.7 pip |
USD/CHF | 1.6 pip | 1.6 pip | 3.0 pip | 1.6 pip | 0.6 pip |
USD/CAD | 2.3 pip | 1.4 pip | 3.0 pip | 2.0 pip | 0.9 pip |
NZD/USD | 2.9 pip | 2.0 pip | 5.0 pip | 1.8 pip | 1 pip |
EUR/GBP | 2.0 pip | 1.2 pip | 4.0 pip | 1.5 pip | – |
Các loại phí khác
Sàn FXTM thu phí tài khoản không hoạt động trên 6 tháng ($5), phí qua đêm, và phí nạp rút tiền (tùy loại tài khoản). |
Mitrade | FXTM | eToro | IC Markets | Exness | |
Phí không giao dịch | $10 | $5 | $10 | Không | Không |
Phí nạp rút tiền | Không | $3 | $5 | Không | Không |
Phí mở tài khoản | Không | Không | Không | Không | Không |
Gửi và rút tiền
FXTM có rất nhiều hình thức nạp, rút tiền bao gồm: |
Tùy phương thức nạp rút mà thời gian xử lý sẽ khác nhau. Cụ thể:
Sản phẩm giao dịch
FXTM cung cấp 6 loại tài sản giao dịch 57 Cặp tiền tệ 4 cặp tiền điện tử: Bitcoin, Ethereum, Litecoin, Ripple. 15 Chỉ số CFD dựa trên các rổ cổ phiếu blue-chip, và các chỉ số dựa trên EUR / USD / JPY. 5 kim loại giao ngay: vàng, bạc. 3 năng lượng dựa trên dầu thô (WTI, Brent) và khí tự nhiên. Hơn 150 CFD cổ phiếu: dựa trên cổ phiếu Hoa Kỳ. |
Tài sản giao dịch | FXTM | Mitrade | ICMarkets | eToro | Exness |
Forex (cặp tỉ giá) | 57 | 61 | 60 | 47 | 100 |
Hàng hóa | 8 | 9 | 19 | 6 | 0 |
Cổ phiếu | 150 | 30 | 120 | 1000+ | 30 |
Tiền ảo | có | có | có | có | có |
Nền tảng giao dịch
FXTM cung cấp nền tảng giao dịch MT4, MT5 phổ biến trên thị trường. Ngoài ra, sàn còn cung cấp dịch vụ FXTM-Invest (giao dịch xã hội) cho nền tảng mới phát triển: FXTM Trader. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Nền tảng ổn định ✔ Có tính năng EAs, Copy Trading | ✘ Giao diện MT4/MT5 lỗi thời ✘ Tính năng Copy Trading là con dao hai lưỡi |
Mở tài khoản
Ngoài tài khoản demo, sàn FXTM cung cấp hai loại tài khoản: Tiêu chuẩn, ECN. Mỗi loại được chia nhỏ thành 3 loại khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu nhà giao dịch
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Mở online ✔ Đa dạng, có tài khoản ECN thật | ✘ Nhiều loại có thể khiến người dùng khó lựa chọn |
Đánh giá
FXTM cũng là một trong các sàn Forex tốt nhất Việt Nam và có uy tín toàn cầu, có mức phí spread trong Forex cạnh tranh và hoa hồng thấp nhất trong các sàn cung cấp tài khoản ECN. Nền tảng FXTM Trader trên điện thoại đáp ứng được nhu cầu di chuyển nhiều của trader.
Nếu trader giao dịch lướt sóng trên các cặp tỉ giá chính, FXTM có lẽ là lựa chọn phù hợp. Sàn cũng có khuyết điểm về phí spread khá cao trong giao dịch CFD và xảy ra giãn spread lớn khi thị trường biến động mạnh.
#3: IC Markets
IC Markets hoạt động hơn 14 năm, được cấp phép từ ASIC, CySEC, SFSA và đây là sàn ECN với phí spread cực kỳ thấp. Sàn cung cấp nền tảng đa dạng gồm Web, MetaTrader 4, MetaTrader 5, và cTrader, cung cấp đầy đủ sản phẩm đầu tư từ forex đến tiền ảo. Điểm trừ của IC Markets là số tiền ký quỹ ban đầu khá cao (200 USD).
Khuyến nghị: ICMarkets dành cho nhà giao dịch có kinh nghiệm và cần tài khoản ECN để mua bán liên tục với khối lượng lớn.
Phí giao dịch
IC Markets có mức phí giao dịch khá thấp ở tài khoản chuẩn. Với tài khoản ECN, spread trung bình về ở mức 0.5 và hoa hồng 3.4 USD mỗi lô. |
Ngược lại, spread trong giao dịch CFD trên ICMarkets khá cao.
Spread Forex | FXTM | Mitrade | eToro | IC Markets | Exness |
EUR/USD | 1.5 pip | 1 pip | 3.0 pip | 0.9 pip | 0.5 pip |
GBP/USD | 1.8 pip | 2 pip | 4.0 pip | 1.6 pip | 0.7 pip |
USD/JPY | 1.7 pip | 1.1 pip | 2.0 pip | 1.1 pip | 0.6 pip |
AUD/USD | 1.8 pip | 1.2 pip | 1.0 pip | 1.1 pip | 0.7 pip |
USD/CHF | 1.6 pip | 1.6 pip | 3.0 pip | 1.6 pip | 0.6 pip |
USD/CAD | 2.3 pip | 1.4 pip | 3.0 pip | 2.0 pip | 0.9 pip |
NZD/USD | 2.9 pip | 2.0 pip | 5.0 pip | 1.8 pip | 1 pip |
EUR/GBP | 2.0 pip | 1.2 pip | 4.0 pip | 1.5 pip | – |
Các loại phí khác
Sàn ICMarkets không thu bất kỳ loại phụ phí nào. |
Mitrade | FXTM | eToro | IC Markets | Exness | |
Phí không giao dịch | $10 | $5 | $10 | Không | Không |
Phí nạp rút tiền | Không | $3 | $5 | Không | Không |
Phí mở tài khoản | Không | Không | Không | Không | Không |
Gửi và rút tiền
IC Markets cung cấp đa dạng hình thức nạp rút bao gồm: |
Đối với riêng trader Việt Nam, cổng phù hợp nhất gồm Paypal, thẻ Visa/ MasterCard và Internet banking, điều kiện cụ thể như hình bên dưới.
Sản phẩm giao dịch
IC Markets cung cấp 7 loại tài sản giao dịch 60 cặp tiền tệ5 cặp tiền điện tử: Bitcoin, Bitcoin Cash, Ethereum, Litecoin, Ripple. 15 Chỉ số CFD dựa trên các rổ cổ phiếu blue-chip, và các chỉ số dựa trên EUR / USD / JPY. 6 kim loại giao ngay: vàng, bạc, Palladium, Bạch kim 3 năng lượng dựa trên dầu thô (WTI, Brent) và khí tự nhiên. Hơn 120 CFD cổ phiếu: dựa trên cổ phiếu Hoa Kỳ. 20+ sản phẩm về hợp đồng tương lai khác |
Tài sản giao dịch | FXTM | Mitrade | ICMarkets | eToro | Exness |
Forex (cặp tỉ giá) | 57 | 61 | 60 | 47 | 100 |
Hàng hóa | 8 | 9 | 19 | 6 | 0 |
Cổ phiếu | 150 | 30 | 120 | 1000+ | 30 |
Tiền ảo | có | có | có | có | có |
Nền tảng giao dịch
IC Markets cung cấp nền tảng giao dịch MT4, MT5 và cTrader. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Nền tảng ổn định ✔ Có tính năng EAs ✔ Thích hợp cho scalper | ✘ Giao diện MT4/MT5 lỗi thời |
Mở tài khoản
IC Markets cung cấp 7 loại tài khoản. Mức ký quỹ tối thiểu là 200 USD
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Mở online ✔ Đa dạng, có tài khoản ECN | ✘ Nhiều loại có thể khiến người dùng khó lựa chọn |
Đánh giá
IC Markets là sàn an toàn để giao dịch ngoại hối. Sàn phù hợp với scalper trên các cặp tiền tệ vì điều kiện giao dịch rất hoàn hảo cho chiến lược mua bán liên tục. Mức nạp tối thiểu 200 USD hơi cao sẽ là rào cản với người mới.
#4:Etoro
Etoro hoạt động hơn 15 năm, là sàn Forex tiên phong trong giao dịch xã hội. Etoro được cấp phép từ ASIC, CySEC, FCA và đây là lựa chọn cho trader ít kinh nghiệm và muốn giao dịch dựa trên trí tuệ cộng đồng.
Sàn cung cấp nền tảng thiết kế riêng và khá đa dạng công cụ giao dịch. Điểm trừ của Etoro là phí giao dịch và số tiền ký quỹ ban đầu khá cao so với thị trường.
Khuyến nghị: Nếu bạn không hề có kinh nghiệm giao dịch và muốn đầu tư Forex thì Etoro là sàn phù hợp với mục đích này.
Phí giao dịch
Etoro có mức phí giao dịch rất cao, gấp 2-3 lần thị trường. Mức thấp nhất khoảng 3 pip (cặp EUR/USD) và có thể lên 7 pip (EUR/CAD) |
Spread Forex | FXTM | Mitrade | eToro | IC Markets | Exness |
EUR/USD | 1.5 pip | 1 pip | 3.0 pip | 0.9 pip | 0.5 pip |
GBP/USD | 1.8 pip | 2 pip | 4.0 pip | 1.6 pip | 0.7 pip |
USD/JPY | 1.7 pip | 1.1 pip | 2.0 pip | 1.1 pip | 0.6 pip |
AUD/USD | 1.8 pip | 1.2 pip | 1.0 pip | 1.1 pip | 0.7 pip |
USD/CHF | 1.6 pip | 1.6 pip | 3.0 pip | 1.6 pip | 0.6 pip |
USD/CAD | 2.3 pip | 1.4 pip | 3.0 pip | 2.0 pip | 0.9 pip |
NZD/USD | 2.9 pip | 2.0 pip | 5.0 pip | 1.8 pip | 1 pip |
EUR/GBP | 2.0 pip | 1.2 pip | 4.0 pip | 1.5 pip | – |
Các loại phí khác
Sàn Etoro thu phụ phí khi không giao dịch và khi nạp rút tiền |
Mitrade | FXTM | eToro | IC Markets | Exness | |
Phí không giao dịch | $10 | $5 | $10 | Không | Không |
Phí nạp rút tiền | Không | $3 | $5 | Không | Không |
Phí mở tài khoản | Không | Không | Không | Không | Không |
Gửi và rút tiền
Etoro cung cấp các hình thức nạp rút bao gồm: Đối với riêng trader Việt Nam, các cổng phù hợp nhất là Internet Banking, Paypal |
Sản phẩm giao dịch
Etoro cung cấp các 7 tài sản giao dịch lên đến hơn 1200+ mã 47 Cặp tiền tệ 13 cặp tiền điện tử: Bitcoin, Bitcoin Cash, Ethereum, Ethereum Classic, Ripple, Dash, Litecoin… 13 Chỉ số CFD dựa trên các rổ cổ phiếu blue-chip, và các chỉ số dựa trên USD 4 kim loại: vàng, bạc, Palladium, Bạch kim 2 năng lượng dựa trên dầu thô (WTI, Brent) và khí tự nhiên. Hơn 1000+ CFD cổ phiếu: dựa trên cổ phiếu Hoa Kỳ. Hơn 80+ chứng khoán ETF |
Tài sản giao dịch | FXTM | Mitrade | ICMarkets | eToro | Exness |
Forex (cặp tỉ giá) | 57 | 61 | 60 | 47 | 100 |
Hàng hóa | 8 | 9 | 19 | 6 | 0 |
Cổ phiếu | 150 | 30 | 120 | 1000+ | 30 |
Tiền ảo | có | có | có | có | có |
Nền tảng giao dịch
Thế mạnh của Etoro nằm ở nền tảng giao dịch với chứng năng Copy Trading. Sàn Etoro được gọi là “Facebook của đầu tư Forex”. Trader có thể sao chép giao dịch từ hơn hàng triệu người dùng trên Etoro. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Đơn giản, dễ sử dụng, có hiệu quả nhất định | ✘ Phí giao dịch quá cao ✘ Chọn sai nhà chiến lược để sao chép dẫn đến rủi ro khá lớn |
Mở tài khoản
Đối với khách hàng nhỏ lẻ (trader), eToro cung cấp 1 loại tài khoản với đòn bẩy 1:400. Mức ký quỹ tối thiểu là 200 USD |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Mở online ✔ Đơn giản, nhanh chóng | ✘ Ký quỹ cao (200 USD) |
Đánh giá
Etoro là sàn Forex an toàn, uy tín với đa dạng tài sản giao dịch và nền tảng độc đáo. Sàn là lựa chọn cho những nhà đầu tư mới, nhiều vốn, muốn giao dịch dựa trên phương thức sao chép mà không cần đầu tư vào kiến thức.
#5:Exness
Exness hoạt động từ năm 2008, là sàn Forex uy tín được trader Việt Nam chọn do phí spread cực kỳ thấp, đòn bẩy cao lên đến 1:2000. Exness được cấp phép từ FCA, CySEC, SFSA, CONSOB, FI, CNMV, AFM, BaFin.
Sàn cung cấp nền tảng MT4/MT5. Tuy nhiên, điểm trừ lớn của Exness là có ít công cụ giao dịch và thiếu tài nguyên hỗ trợ cho trader.
Phí giao dịch
Exness có mức spread thấp nhất hiện nay trên thị trường. Nếu bạn dùng tài khoản Zero spread (spread về 0.1 pip) thì hoa hồng giao dịch mỗi lô khoảng 2.5 USD. |
Spread Forex | FXTM | Mitrade | eToro | IC Markets | Exness |
EUR/USD | 1.5 pip | 1 pip | 3.0 pip | 0.9 pip | 0.5 pip |
GBP/USD | 1.8 pip | 2 pip | 4.0 pip | 1.6 pip | 0.7 pip |
USD/JPY | 1.7 pip | 1.1 pip | 2.0 pip | 1.1 pip | 0.6 pip |
AUD/USD | 1.8 pip | 1.2 pip | 1.0 pip | 1.1 pip | 0.7 pip |
USD/CHF | 1.6 pip | 1.6 pip | 3.0 pip | 1.6 pip | 0.6 pip |
USD/CAD | 2.3 pip | 1.4 pip | 3.0 pip | 2.0 pip | 0.9 pip |
NZD/USD | 2.9 pip | 2.0 pip | 5.0 pip | 1.8 pip | 1 pip |
EUR/GBP | 2.0 pip | 1.2 pip | 4.0 pip | 1.5 pip | – |
Các loại phí khác
Sàn Exness không thu bất kỳ phụ phí nào. |
Mitrade | FXTM | eToro | IC Markets | Exness | |
Phí không giao dịch | $10 | $5 | $10 | Không | Không |
Phí nạp rút tiền | Không | $3 | $5 | Không | Không |
Phí mở tài khoản | Không | Không | Không | Không | Không |
Gửi và rút tiền
Sàn Exness cung cấp các hình thức nạp rút bao gồm: |
Đối với người dùng Việt Nam, Exness còn cung cấp thêm cổng Ngân Lượng. Với Exness, trader chỉ cần nạp tối thiểu từ 1 USD. Điều kiện cụ thể như sau
Sản phẩm giao dịch
Sàn Exness cung cấp khá ít số lượng tài sản giao dịch 100 Cặp tiền tệ 6 cặp tiền điện tử: Bitcoin, Bitcoin Cash, Ethereum, Litecoin… 10 Chỉ số CFD dựa trên các rổ cổ phiếu blue-chip, và các chỉ số dựa trên USD 10 kim loại: vàng, bạc, Palladium, Bạch kim,… 2 năng lượng dựa trên dầu thô (WTI, Brent) và khí tự nhiên. Hơn 30+ CFD cổ phiếu: dựa trên cổ phiếu Hoa Kỳ. |
Tài sản giao dịch | FXTM | Mitrade | ICMarkets | eToro | Exness |
Forex (cặp tỉ giá) | 57 | 61 | 60 | 47 | 100 |
Hàng hóa | 8 | 9 | 19 | 6 | 0 |
Cổ phiếu | 150 | 30 | 120 | 1000+ | 30 |
Tiền ảo | có | có | có | có | có |
Nền tảng giao dịch
Exness cung cấp 2 nền tảng MT4/MT5. |
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Nền tảng ổn định✔ Có tính năng EAs✔ Thích hợp cho scalper | ✘ Giao diện MT4/MT5 lỗi thời |
Mở tài khoản
Exness có hai loại tài khoản: Tiêu chuẩn và Chuyên Nghiệp (Pro). Tài khoản chuyên nghiệp có 3 loại khác nhau.
Ưu điểm | Nhược điểm |
✔ Mở online ✔ Đơn giản, nhanh chóng | Không có |
Đánh giá
Với số tiền ký quỹ từ 1 USD, Exness mở cửa đến thế giới Forex cho tất cả các trader. Sàn tập trung vào nhóm khách Châu Á với điều kiện giao dịch rất thuận lợi như đòn bẩy cao, hoa hồng hợp lý. Mặt hạn chế của Exness ở sự đa dạng tài sản đầu tư. Xét tổng quát đây là sàn Forex phù hợp với trader tập trung vào các cặp tiền tệ.
Câu hỏi thường gặp khi lựa chọn sàn Forex
1. Làm sao để biết sàn môi giới Forex có cấp phép hay không?
Bạn chỉ cần đối chiếu thông tin cung cấp từ sàn, và lên web các cơ quan quản lý để xem thực sự sàn forex có được giấy phép hay là ngụy tạo. Ví dụ:
2. Cách chơi Forex cho người mới bắt đầu?
Bạn muốn đầu tư vào ngoại hối vào năm 2022, nhưng không biết bắt đầu từ đâu?
Để giúp bạn dễ dàng hiểu được kiến
Xem thêm:
- Forex trading markets là gì? Thị trường ngoại hối có gì hấp dẫn
- Top 8 Cách Chơi Trade Forex Hiệu Quả
- (7 Bước) Chơi Forex: Hướng dẫn từng bước vẽ Chơi Forex Cho Người Mới
Nicky Minh là một copywriter và là trader với 5+ năm kinh nghiệm làm việc cho các broker quốc tế và tham gia đầu tư vào thị trường chỉ số chứng khoán và tiền mã hóa. Nicky Minh cho rằng, mỗi thị trường đầu tư đều có tiềm năng lợi nhuận và rủi ro khác nhau. Nếu bạn xác định sẽ đầu tư tài chính, bạn cần hiểu rõ thị trường, tích lũy kiến thức và có kỷ luật đầu tư để đi đường dài.